: Phím di chuyển sang trang tiếp theo ( Dùng khi màn hình có nhiều trang)
: Phím User key 1 được đặt chức năng tùy chọn với các chức năng được lựa chọn từ menu FNC
: Phím User key 2 được đặt chức năng tùy chọn với các chức năng được lựa chọn từ menu FNC
: Phím (chức năng) truy cập nhanh vào những chức năng đo và hỗ trợ quá trình đo.
: Phím (sở thích) truy cập nhanh vào những chức năng đo và hỗ trợ quá trình đo
với Leica Flexline TS06Plus và với Leica Flexline TS09Plus: Phím thoát khỏi giao diện hiện tại hoặc chế độ soạn sửa. Trở về màn hình trước đó.
với Leica Flexline TS06Plus và với Leica Flexline TS09Plus: Phím Enter xác nhận dữ liệu vào và tiếp tục trường tiếp theo
(Leica Flexline TS06Plus): Phím di chuyển con trỏ (hoặc thanh sang) sang trái/phải và lên trên/xuống dưới.
Ấn lên: Chèn ký tự (trong trường soạn thảo dữ liệu)
Ấn xuống: Xóa ký tự ở vị trí con trỏ (trong trường soạn thảo dữ liệu)
(Leica Flexline TS09Plus): Phím di chuyển con trỏ (hoặc thanh sang) sang trái/phải và lên trên/xuống dưới.
(Trigger key): Phím trigger có thể được cài đặt một trong 3 chức năng (Meas, Dist, Off).
: Phím tắt/mở máy
2. Màn hình máy toàn đạc điện tử Leica Flexline TS06Plus và Leica Flexline TS10Plus
a: Tiêu đề của màn hình
b: Tiêu điểm màn hình. Trường soạn thảo
c: Các biểu tượng tình trạng
d: Trường soạn thảo
e: Các phím mềm
3. Các phím mềm (softkeys) Leica Flexline TS06Plus và Leica Flexline TS09Plus
Các phím F1, F2, F3, F4 là các phím mềm thực hiện các chức năng hiển thị trên dòng thông điệp dưới đáy màn hình
Ví dụ: Trong chương trình Quick-Survey thì các phím mềm thực hiện các lệnh Meas, Dist, Store, …Tương ứng với vị trí các phím mềm F1, F2, F3, F4.
Ý nghĩa các phím mềm
[Meas] : Đo và lưu kết quả vào bộ nhớ máy.
[Dist] : Đo và hiển thị trên màn hình, không lưu kết quả vào trong máy.
[Store] : Lưu kết quả đang hiển thị trên màn hình vào trong máy.
[ENH] : Nhập tọa độ.
[List] : Hiển thị những điểm có sẵn.
[Find] : Tìm kiếm điểm.
[EDM] : Cài đặt các tham số liên quan đến chế độ đo dài.
[Input] : Nhập dữ liệu
[Manage] : Chứa dữ liệu (có thể tìm kiếm điểm trong khi đo,…)
[Back] : Về giao diện màn hình trước
Default : Đưa tất cả các giá trị trong trường soạn thảo về giá trị mặc định
[Station] : Cài đặt trạm máy
[Hz=0] : Cài đặt góc bằng
→ ABC : Chuyển sang chế độ nhập chữ
→ 345 : Chuyển sang chế độ nhập số
[VIEW] : Xem chi tiết dữ liệu (tên job, tên điểm, tọa độ…)
Quit : Thoát khỏi màn hình hoặc chương trình
: Hiển thị chức năng tiếp theo của phím mềm.
: Quay lại chức năng trước của phím mềm.
[Cont] : Xác nhận kết quả đo hoặc dữ liệu nhập vào và tiếp tục xử lý. Nếu là thông điệp thì có chức năng xác nhận thông điệp với hoạt động đã lựa chọn hoặc quay trở lại màn hình trước để thực hiện lựa chọn lại công việc.
Các ký hiệu và ý nghĩa:
: Thể hiện khoảng cách nghiêng
: Thể hiện khoảng cách ngang
: Thể hiện chênh cao
Một số ký hiệu khác sẽ được chỉ ra cụ thể trong từng chương trình ứng dụng.
4. Cây thư mục của máy toàn đạc điện tử Leica Flexline TS06Plus và Leica Flexline TS09Plus
Q-Survey: Đo nhanh
Programs: Các chương trình đo ứng dụng
Stn. Setup: Thiết lập trạm máy
Survey: Đo chi tiết
Stakeout: Chuyển điểm thiết kế ra thực địa
Ref. line: Đường thẳng tham chiếu
Ref. Arc: Đường cong tham chiếu
Ref. Plane: Mặt phẳng tham
Tie Dist: Đo khoảng cách gián tiếp
COGO: Tiện ích xử lý các bài toán trắc địa
Area & Vol: Đo diện tích và tính khối lượng
Remote Ht: Đo cao từ xa
Road 2D: Ứng dụng trong giao thông
Road 3D: Ứng dụng trong giao thông ( với máy Leica Flexline TS06Plus phải đặt hàng khi mua máy mới có)
Travese: Ứng dụng đo đường chuyền ( với máy Leica Flexline TS06Plus phải đặt hàng khi mua máy mới có)
Mining: Ứng dụng đặc biệt cho hầm lò ( với máy Leica Flexline TS06Plus và Leica Flexline TS10Plus phải đặt hàng khi mua máy mới có)
Transfer: Xuất nhập dữ liệu
Export data: Truyền dữ liệu ra thiết bị ngoài
Import data: Truyền dữ liệu vào máy toàn đạc
Setting: Cài đặt
Work: Cài đặt công việc – Phím Trigger 1, Trigger 2, phím USER 1, phím USER 2, bật/ tắt bù, hiệu chuẩn góc bằng, định nghĩa mặt bàn độ.
Regional: Cài đặt vùng – Cài đặt chiều tăng góc bằng, kiểu góc đứng, góc đứng sau khi đo Dist, lựa chọn ngôn ngữ, đơn vị đo góc, số đọc nhỏ nhất, đơn vị đo khoảng cách, số thập phân khoảng cách, đơn vị nhiệt độ, đơn vị áp suất, đơn vị độ dốc, thời gian, ngày, định dạng
Data: Cài đặt số liệu – Ghi đè điểm, kiểu phân loại, kiểu sắp xếp phân loại, lưu mã điểm, mã điểm, số liệu ra, định dạng GSI
Screen: Cài đặt màn hình – Chiếu sáng màn hình, chiếu sáng chữ thập, sưởi ấm màn hình, tự động tắt mở, chế độ chờ, âm bàn phím, âm báo góc đặc biệt, âm báo chuyển điểm thiết kế ra thực địa
EDM: Cài đặt chức năng liên quan đến đo dài – Kiểu đo, kiểu gương, hắng số gương, dẫn hướng, áp suất, nhiệt độ, lượng hiệu chỉnh khí tượng (ppm), bật/ tắt tia laser,…
Interface: Cài đặt thông số truyền trút số liệu – Chọn cổng USB/ RS232/ mã PIN Bluetooth, tốc độ truyền,…
Manage: Quản lý dữ liệu
Jobs: Các tên công việc
Fixpoints: Các điểm cứng
Meas. Data: Các điểm đo
Codes: Các ký hiệu điểm
Formats: Các định dạng
Del. Data: Xóa job
USB Stick: Quản lý file USB
Tools: Công cụ
Adjust: hiệu chỉnh
Hz-Collimation: Hiệu chỉnh góc bằng
V – Index: Hiệu chỉnh góc đứng
Compensator Index: Bù nghiêng
Tilt – axis: Hiệu chỉnh trục nghiêng
View adjustment data: Xem lượng giá trị hiệu chỉnh
Adjustment reminder: Nhắc thời gian hiệu chỉnh máy
Sart Up: Thiết lập trạng thái khởi động ban đầu
Info: Thông tin về kiểu máy, số máy, phần mềm, dung lượng bộ nhớ ,…
Licence: Nhập mã licence cho các ứng dụng
PIN: Cài đặt mật khẩu
Load FW: Cài phần mềm hệ thống, EDM, Logo, ngôn ngữ.