GIỚI THIỆU MÁY GPS RTK CHC i73
Máy GPS RTK Hãng CHC Model CHC I73 loại bỏ các rào cản đối với tính di động mà không làm giảm hiệu suất. Với công nghệ GNSS đầy đủ, nó cung cấp khả năng theo dõi tín hiệu GNSS rất tốt ngay cả trong môi trường khắc nghiệt, cho phép khảo sát GNSS vượt ra ngoài những ràng buộc thông thường. Máy RTK CHC i73 tích hợp những cải tiến mới như mô-đun quán tính cung cấp khả năng bù nghiêng tự động trong một thiết kế rất nhỏ gọn.
Được kết nối với mạng GNSS RTK thông qua phần mềm thực địa CHCNAV LandStar hoặc kết hợp với bộ thu iBase GNSS, i73 GNSS là một máy đo hiệu quả cao để khảo sát và tham gia vào bất kỳ công việc nào như: đo địa hình, bản đồ hoặc xây dựng.
Thiết kế chắc chắn
Thiết kế hợp kim magie của i73 khiến nó trở thành một trong những máy thu nhẹ nhất trong phân khúc: chỉ 0,73 kg bao gồm cả pin. Nó nhẹ hơn 40% so với bộ thu GNSS thông thường, giúp thuận tiện hơn khi mang theo. Máy GPS RTK CHC i73 bù nghiêng lên đến 45 ° , loại bỏ những thách thức liên quan đến việc khảo sát các điểm bị che khuất hoặc không gian bị che khuất để tiếp cận. Nó làm tăng hiệu quả của các phép đo điểm lên 20% và các cuộc khảo sát liên quan lên đến 30%.
Theo dõi đầy đủ vệ tinh với 624 kênh
Máy GPS RTK CHC i73 với 624 kênh được tích hợp để thu tín hiệu vệ tinh GPS, Glonass, Galileo và BeiDou…mới nhất và cung cấp chất lượng dữ liệu mạnh mẽ mọi lúc.
Dung lượng pin cao
Máy GPS RTK CHC i73 tích hợp Pin Li-ion trong máy dung lượng 6800mAh cho thời gian làm việc từ 12 đến 15 giờ. Có thể đo liên tục cả ngày mà không lo hết pin. Có thể sạc pin từ sạc dự phòng di động
Tham khảo: Cách sử dụng máy rtk
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY GPS RTK CHC i73
Tín hiệu vệ tinh | |
Số kênh | 624 kênh |
GPS | L1,L2,L5 |
GLONASS | L1,L2 |
Galileo | E1, E5a, E5b |
BeiDou | B1,B2,B3 |
SBAS | L1 C/A, L5 |
QZSS | L1,L2,L5 |
IRNSS | |
L-BAND | |
Độ chính xác GNSS | |
Đo động thời gian thực (RTK) | Mặt bằng: 8 mm + 1 ppm RMS |
Độ cao: 15 mm + 1 ppm RMS | |
Thời gian khởi đo: < 10 s | |
Độ tin cậy: > 99.9% | |
Đo động xử lý sau (PPK) | Mặt bằng: 3 mm + 1 ppm RMS |
Độ cao: 5 mm + 1 ppm RMS | |
Đo tĩnh | Mặt bằng: 2.5 mm + 0.5 ppm RMS |
Độ cao: 5 mm + 0.5 ppm RMS | |
Đo DGPS | Mặt bằng: 0.4 m RMS
Độ cao: 0,8 m RMS |
Đo điểm đơn | Mặt bằng: 1 m RMS |
Độ cao: 1.5 m RMS | |
Tốc độ tín hiệu | Lên đến 1Hz, 5Hz, 10Hz |
Thời gian fix | Định vị bắt đầu khởi động < 45s |
Thời gian Fixed khởi động lại < 30s | |
Lúc đầu thu nhận tín hiệu < 2s | |
bù nghiêng | Bù nghiêng sào nhỏ hơn 10mm + 0.7mm/o |
Phần cứng | |
Kích thước (LxWxH) | 119mm x 119mm x 85mm |
Trọng lượng | 0.73kg với pin |
Chất liệu vỏ máy | Hợp kim Magie AZ91D |
Môi trường làm việc | Vận hành: -45℃ đến +75℃ |
Bộ nhớ: -55℃ đến +85℃ | |
Chống ẩm | 100% |
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP67, chống nước ở độ sâu 1m trong một khoảng thời gian nhất định |
Chống sốc | Chịu được va đập xuống nền bê tông từ độ cao 2 mét |
Cảm biến bù nghiêng | IMU không cần hiệu chỉnh bù nghiêng và chống nhiễu từ trường |
Kết nối và Thu nhận dữ hiệu | |
Modem mạng | Tích hợp Module Internet 4G |
LTE (FDD): B1, B2, B3, B5, B7, B8, B20 | |
DC-HSPA+/HSPA+/HSPA/UMTS:B1, B2, B5, B8 | |
EDGE/GPRS/GSM 850/900/1800/1900MHz | |
Wi-Fi/NFC | Điểm truy cập 802.11b/g/n |
Bluetooth | V4.1 |
Cổng | 1× cổng USB Tybe – C (Tải dữ liệu, Sạc pin) |
1 × cổng UHF Antenna (TNC Female) | |
UHF radio | Tốc độ chuẩn RX: 430 đến 470 MHz |
Tiêu chuẩn radio: DL9 Bluetooth Radio | |
Giao thức: CHC, Transparent, TT 450 | |
Tốc độ đường truyền 9600 đến 19200bps | |
Định dạng dữ liệu | RTCM 2.x, 3.x, SCMRX input and output |
NMEA 0183 output | |
HCN, HRC and RINEX 2.11, 3.02 | |
Bộ nhớ trong | 8GB |
Chức năng máy thu | Nhận truyền dữ liệu kép
Hỗ trợ cung cấp dịch vụ truyền dữ liệu đồng thời bằng radio, mạng, để cung cấp các dịch vụ dữ liệu |
Kết hợp một cú nhấp chuột
Hỗ trợ phần mềm điều khiển bằng sổ tay để khớp dữ liệu trạm gốc |
|
Điện năng | |
Năng lượng tiêu thụ | 5 W (Tùy thuộc vào thiết lập của người sử dụng) |
Dung lượng pin | Pin gắn trong máy dung lượng 6800mAh |
Thời gian vận hành sử dụng pin | Từ 12 đến 15h hoạt động liên tục |
Nguồn mở rộng | Hỗ trợ cổng sạc USB Type – C |
Phần mềm điều khiển | |
Phần mềm LandStar 7 | phần mềm đơn giản để đo, ghi, cắm điểm, hiệu chỉnh thực địa |