iBase sự kết hợp của tất cả trong một. Vừa có thể làm rover, vừa có thể làm được base radio hoặc base 4G. Thiết kế iBase giúp nó loại bỏ sự cần thiết của một bộ ắc quy cung cấp điện năng nặng nề, dây cáp nối radio và ăng ten base radio ngoài mà iBase vẫn hoạt động động truyền phát tốt trong phạm vi 8km và có thể tự kiểm tra nhiễu UHF thời gian thực cho phép người dùng chọn kênh tần số thích hợp nhất để sử dụng. Thay thế phương thức đo đạc truyền thống Base radio cồng cềnh, kém hiệu quả làm tiêu tốn sức người và ảnh hưởng hiệu quả công việc
Với khoảng cách rover 4G ở phạm vi cách xa trạm Base 4G, iBase lúc này vừa có thể làm rover vừa có thể làm Base phát chuyển tiếp giá trị cải chính của Base 4G tới rover khác sử dụng, giúp giảm thiểu sai số khoảng cách từ Base tới rover.
MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM iBASE
Thiết lập base trong vài giây
GNSS iBase được thiết kế tất cả trong một. Không cần có thêm cáp hoặc pin gắn ngoài. Không cần phải có nhiều phụ kiện, thiết lập trở lên dễ dàng hơn. Sự đơn giản của quá trình thiết lập cải thiện hiệu quả công việc ít nhất 3 lần so với các giải pháp đo đạc radio ngoài thông thường. Ngoài thiết lập đo GNSS iBase radio đơn giản, iBase còn bao gồm một modem 4G để truyền các hiệu chỉnh GNSS qua máy chủ TCP/IP.
Tăng hiệu suất công việc mức tiêu thụ năng lượng ít hơn 50%
Thiết kế điện tử, GNSS iBase giúp giảm đáng kể nhu cầu điện năng mà không ảnh hưởng đến hiệu suất của modem UHF. Hai pin có thể tháo rời dung lượng cao của nó cung cấp lên đến 12 giờ hoạt động liên tục khi truyền các hiệu chỉnh RTK ở công suất đầu ra 5 watt. Với phạm vi phủ sóng của UHF lên đến 8 km trong các hoạt động khảo sát thông thường và lên đến 5 km trong các điều kiện khó khăn như khu vực nhiều cây cối và đồi núi.
THU NHẬN ĐẦY ĐỦ CÁC TÍN HIỆU VỆ TINH GNSS
Thu nhận đầy đủ 724 kênh từ tín hiệu vệ tinh GPS, GLONASS, Galileo và BeiDou và thuật toán giảm thiểu sai số đa đường dẫn để đảm bảo rằng các hiệu chỉnh GNSS chất lượng cao nhất được truyền đến các bộ chuyển đổi GNSS.
THIẾT KẾ iBase
iBase được thiết kế đáp ứng tiêu chuẩn IP67 nghiêm ngặt về bảo vệ chống nước và bụi xâm nhập. Mức độ bảo vệ chống va đập IK08 giúp kéo dài tuổi thọ của máy GNSS iBase, cho phép nó chịu được các cú rơi đợt ngột từ độ cao của giá ba chân xuống nền đất cứng. iBase có thể làm việc được bất kể môi trường làm việc nào kể cả môi trường khắc nghiệt.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Tín hiệu vệ tinh | |
Số lượng kênh | 624 (724 kênh tùy chọn Beidou Global) |
GPS | L1, L2, L5 |
GLONASS | L1, L2 |
Galileo | E1, E5a, E5b |
Bắc đẩu | B1, B2, B3, tùy chọn (B1C, B2A) sẽ tăng lên 724 kênh vệ tinh. |
SBAS | L1 |
QZSS | L1, L2, L5 |
Độ chính xác GNSS | |
Đo động thời gian thực RTK | Sai số mặt bằng: 8 mm + 1 ppm RMS |
Sai số độ cao : 15 mm + 1 ppm RMS | |
Thời gian khởi đo cỡ 10s | |
Độ tin cậy cỡ 99.9% | |
Đo động xử lý sau (PPK) | Sai số mặt bằng: 3 mm + 1 ppm RMS |
Sai số độ cao : 5 mm + 1 ppm RMS | |
Đo tĩnh xử lý sau | Sai số mặt bằng: 2.5 mm + 0.5 ppm RMS |
Sai số độ cao : 5.0 mm + 0.5 ppm RMS | |
Đo DGPS | Sai số mặt bằng: 0.4m RMS |
Đo đơn | Sai số mặt bằng: 1m RMS |
Sai số độ cao : 1.5m RMS | |
Phần cứng | |
Kích thước (D x R x h) | ø160.5 mm × 103 mm |
Trọng lượng | 1.73 kg |
Nhiệt độ vận hành | -40°C đến + 65°C |
Nhiệt độ Angten | -40°C đến + 85°C |
Chống ẩm | Chuẩn IP67, chống nước độ sâu cỡ 1m |
Chống sốc | Khoảng cách 2m xuống nền bê tông |
Cảm biến nghiêng | Ebubble leveling |
Mặt trước | 2 đèn tín hiệu báo trạng thái |
Màn hình OLED 0.96 inch | |
Chứng nhận | |
NGS Antenna Calibration | |
Khả năng kết nối | |
Modem mạng | Modem mạng 4G tích hợp |
LTE (FDD): B1, B2, B3, B4, B5, B7, B8, B20 | |
DC-HSPA+/HSPA+/HSPA/UMTS: B1, B2, B5, B8 | |
EDGE/GPRS/GSM 850/900/1800/1900 MHz | |
Wi – Fi | 802.11 b/g/n |
Bluetooth | BT4.1, NFC |
Cổng | 1 cổng LEMO 7 chân (nguồn điện mở rộng, RS-232). |
1 cổng anten UHF (TNC mạnh mẽ) | |
UHF radio | Tiêu chuẩn Rx/Tx: 450-470MHz. |
Tiêu thụ điện: 5W. | |
Giao thức: CHC, Transparent, TT450 | |
Tốc độ đường truyền: 9600bps đến 19200 bps | |
Phạm vi: 5 – 8km | |
Định dạng dữ liệu | RTCM 2.x, RTCM 3.x, CMR, CMR+, SCMRX input and output |
HCN, HRC, RINEX 2.11, 3.02 | |
NMEA 0183 output | |
NTRIP Client, NTRIP Caster | |
Bộ nhớ trong | 8GB |
Nguồn điện | |
Công suất tiêu thụ | 12W (Tùy thuộc vào thiết lập người dùng) |
Pin Li-on | 2 Pin x 7000 mAh, 7.4V |
Thời lượng sử dụng pin | Thu/ nhận sóng UHF (5W): 8 tiếng đến 12 tiếng |
Rover RTK lên đến 12 tiếng | |
Thu dữ liệu đo tĩnh cỡ 15 tiếng | |
Nguồn điện mở rộng | 9VDC – 28VDC |
Reviews
There are no reviews yet.