Máy GNSS RTK Acnovo GX900

Availability: In stock

Be the first to review this product

Quick Overview

Thông số cơ bản

Chất lượng : Mới 100%
Hãng sản xuất : Acnovo
Số kênh : 800
Bù nghiêng : 60°
Chuyển giao công nghệ : Miễn phí toàn quốc
Trạm Cors, Base 3G : Miễn phí
Cam kết hàng chính hãng : 100% chính hãng
Bảo hành : 1 năm
Kiểm định, hiệu chuẩn : Miễn phí trọn đời

Giới thiệu máy GNSS RTK Acnovo GX900 nhập khẩu chính hãng

Máy GNSS RTK Acnovo GX900 theo dõi đầy đủ hệ thống vệ tinh như GPS, GLONASS, GALILEO, BEIDOU… để quan sát tất cả các tín hiệu vệ tinh GNSS có thể nhìn thấy, từ đó cung cấp hiệu suất tối đa cho các phép đo chính xác và thời gian thực.

Cảm biến IMU thế hệ mới nhất

Cảm biến quán tính tích hợp phát hiện các gia tốc vi mô được tạo ra ở sào cacbon và với sự trợ giúp của các thuật toán tiên tiến, tọa độ của máy thu có thể được tính toán cả trong điều kiện tiếp cận khó khăn.

Công nghệ ARTK mới do Atlas cung cấp

Việc cho phép bộ thu UFO hoạt động với độ chính xác RTK trong vài phút khi Fix không thành công. Chức năng này đặc biệt hữu ích ở những nơi giao tiếp không thành công.

Hiệu suất cao

Máy GNSS RTK ACNOVO GX900 với công nghệ theo dõi vệ tinh tiên tiến đảm bảo nó hoạt động tốt ngay cả trong môi trường khắc nghiệt như dưới tán lá rậm rạp, phần mềm tiên tiến với hiệu suất cao có thể tìm kiếm các vệ tinh khả dụng và đưa ra giải pháp khắc phục sự cố một cách nhanh chóng.

Trang bị Radio trong

Máy GNSS RTK Acnovo trang bị Radio trong với công suất 1W, có thể phủ sóng 5 km trong môi trường tốt, hoàn toàn tương thích với giao thức của các thương hiệu khác. SATEL, PCC-GMSK, TrimTalk 450S, South, TrimMark và GeoTalk, GeoMark.

Thông số kỹ thuật máy GNSS RTK Acnovo GX900

Máy RTK Acnovo GX900
Số kênh 800 kênh
GPS L1CA/L1P/L1C/L2P/L2C/L5
GLONASS G1/G2/G3, P1/P2
Galileo E1/E5a/E5b/E6/ALTBOC
BeiDou Bl,B2l,B3l,B1C,B2a,B2b
SBAS L1, L5
QZSS L1CA/L1C/L2C/L5/LEX
IRNSS L5
L-BAND Atlas H10/H30/Basic
Độ chính xác GNSS
Đo động thời gian thực (RTK) Mặt bằng: 8 mm + 1 ppm RMS
Độ cao: 15 mm + 1 ppm RMS
Thời gian khởi đo: < 10 s
Độ tin cậy: > 99.9%
Đo động xử lý sau (PPK) Mặt bằng: 3 mm + 1 ppm RMS
Độ cao: 5 mm + 1 ppm RMS
Đo tĩnh Mặt bằng: 2.5 mm + 0.1 ppm RMS
Độ cao: 3,5 mm + 0.4 ppm RMS
Thời gian fix Định vị bắt đầu khởi động < 60s
Thời gian Fixed khởi động lại < 10s
Lúc đầu thu nhận tín hiệu < 1s
Bù nghiêng Cảm biến IMU 60 độ 
Phần cứng
Kích thước (LxWxH) Φ158 mm x H53 mm
Trọng lượng 940 g
Chất liệu vỏ máy Hợp kim Magie
Môi trường làm việc Vận hành: -40℃  đến +65℃
Bảo quản: -40℃ đến +85℃
Chống ẩm 99%
Tiêu chuẩn bảo vệ IP67, chống nước ở độ sâu 1m trong một khoảng thời gian nhất định
Chống sốc Chịu được va đập xuống nền bê tông từ độ cao 2 mét
Bảng điều khiển trước  4 đèn Led
Kết nối và Thu nhận dữ hiệu
Wi-Fi/NFC Điểm truy cập 802.11b/g/n
Bluetooth V4.1
Cổng 1 cổng 5 chân
1 × cổng UHF Antenna (TNC Female)
UHF radio Tốc độ chuẩn RX: 410 đến 470 MHz
Giao thức: Satel, PCC, TrimTalk, TrimMark III,
South, HiTarget
Định dạng dữ liệu NMEA 0183 output
HCN, HRC and RINEX 2.11, 3.02
Bộ nhớ trong 8GB
Điện năng 
Dung lượng pin 2 x 3400 mAh Lithium-ion
Thời gian vận hành sử dụng pin Lên tới 10 tiếng hoạt động liên tục
Phần mềm điều khiển
Phần mềm Supad Hiển thi trực quan

 

custom contents goes here
Top
0943669369
0943669369