CHCNAV M6+ II Pro ra đời là cuộc cách mạng trong công nghệ đo đạc, khảo sát. Tích hợp cảm biến IMU: cảm biến gia tốc và cảm biến quay nhằm tăng độ chính xác khi điều hướng thiết bị cũng như khả năng bù nghiêng lớn lên đến 60 độ. Ứng dụng công nghệ viễn thông tiên tiến eSIM mang đến sự tiện lợi cho người dùng khi thay đổi SIM, nhà mạng mà tốc độ, hiệu suất không thay đổi so với SIM truyền thống.
Mô tả phần cứng MÁY GNSS RTK M6+ II PRO
CHCNAV M6+II Pro tích hợp công nghệ IMU-RTK mới nhất của hãng CHCNAV, có thể tương thích với L-Band giúp RTK có thể định vị được ở bất cứ nơi nào. Không giống như các máy thu GNSS dựa trên MEMS tiêu chuẩn, GNSS RTK M6+II Pro tích hợp cảm biến IMU: cảm biến gia tốc và cảm biến quay khác với công nghệ cũ bị ảnh hưởng khi khu vực có từ tính cao như dưới đường điện hoặc gần trạm phát sóng do đó tăng đáng kể độ tin cậy và khả năng giám sát, đo đạc RTK . I90-P với hệ thống ăng ten kép antenal 3D do đó khi nghiêng với lớn ăng ten vẫn có thể thu được vệ tinh tốt, bù cực nghiêng tự động lên đến 60 độ giúp tăng tốc độ khảo sát và tốc độ chuyển điểm lên tới 20%.
Thu nhiều loại tín hiệu vệ tinh
Thu nhận 900 kênh từ toàn bộ tín hiệu vệ tinh GPS, GLONASS, Galileo và BeiDou, hệ thống antenal 3D có thể đo với góc nghiêng lớn mà số lượng vệ tinh vẫn không suy giảm, giúp cho công việc định vị RTK mạnh mẽ và tăng độ tin cậy
Kết nối mở rộng
i90 được tích hợp các modun kết nối như: Bluetoooth, Wi-Fi, NFC, 4G và modem radio UHF. Modem mạng 4G cho phép thao tác đơn giản, linh hoạt và dễ sử dụng. Sóng radio UHF cho phép đo đạc trong bán kính cỡ 5km.
Màn hình LCD và phím chức năng tiện lợi
I90 tích hợp màn hình LCD độ phân giải cao, cùng phím chức năng tích hợp giúp người dùng dễ dàng thao tác, cài đặt chế độ đo mà không cần tới sổ tay điều khiển (controller), Một tính năng tiện dụng chỉ có ở những dòng máy cao cấp đang có trên thị trường.
Luôn trả về độ chính xác cao khi tích hợp IMU
IMU được gắn trong GNSS RTK M6+ II Pro giúp máy tự động bù nghiêng theo thời gian thực độ chính xác có thể đạt được với góc nghiêng tới 60o chỉ sai cỡ 2cm. Máy đo nghiêng vượt ngưỡng lên đến 73 độ sai số trong giới hạn 4.7cm. Phù hợp có các vị trí khó đo hoặc khó tiếp cận.
Thông số kỹ thuật Máy định vị GNSS RTK CHCNAV M6+ II Pro
Tín hiệu vệ tinh | |
Số lượng kênh | 900 |
GPS | L1 C/A, L2P, L2C, L5 |
GLONASS | L1 C/A, L2 C/A, L3 CDMA E1 |
Galileo | E1, E5a, E5b, E5ALtBOC, E6 |
Bắc đẩu | B1, B2, B3, B1C, B2a, B2b, ACE BOC |
SBAS | L1 C/A, L5 |
Qzz | L1 C/A, L1 SAIF, L2C, L5, LEX |
Độ chính xác GNSS | |
Đo động thời gian thực RTK | Sai số mặt bằng: 8 mm + 0.5 ppm |
Sai số độ cao : 15 mm + 0.5 ppm | |
Thời gian khởi đo cỡ 10s | |
Độ tin cậy cỡ 99.9% | |
Đo động xử lý sau (PPK) | Sai số mặt bằng: 2.5 mm + 1 ppm |
Sai số độ cao : 5.0 mm + 1 ppm | |
Đo tĩnh xử lý sau | Sai số mặt bằng: 2.5 mm + 0.1 ppm |
Sai số độ cao : 3.5 mm + 0.4 ppm | |
Đo DGPS | Sai số mặt bằng: 0.25m |
Đo đơn | Sai số mặt bằng: 1m |
Sai số độ cao : 1.5m | |
Bù nghiêng | Sự thay đổi tọa độ mặt bằng thường nhỏ hơn 10mm + 0.7mm/ độ nghiêng |
Phần cứng | |
Kích thước (D x R x h) | 159 mm × 150 mm × 110 mm |
Trọng lượng | 1.26 kg |
Nhiệt độ vận hành | -40°C đến + 65°C |
Nhiệt độ Angten | -40°C đến + 85°C |
Chống ẩm | Chuẩn IP67, chống nước độ sâu cỡ 1m |
Chống sốc | Khoảng cách 2m xuống nền bê tông |
Cảm biến nghiêng | Cảm biến IMU hiệu chỉnh bù nghiêng, giãm nhiễu từ tính |
Ebubble leveling | |
Mặt trước | 4 đèn tín hiệu báo trạng thái |
Màn hình OLED 1.46 inch | |
Chứng nhận | |
FCC Part 15 (class B Device), FCC Part 22, 24, 90; CE Mark; NGS Antenna Calibration; | |
Khả năng kết nối | |
Modem mạng | Modem mạng 4G tích hợp |
LTE (FDD): B1, B2, B3, B4, B5, B7, B8, B20 | |
DC-HSPA+/HSPA+/HSPA/UMTS: B1, B2, B5, B8 | |
EDGE/GPRS/GSM 850/900/1800/1900 MHz | |
Wi – Fi | 802.11 b/g/n |
Bluetooth | v4.1 |
Cổng | 1 cổng LEMO 7 chân (nguồn điện mở rộng, RS-232). |
1 cổng USB Type-C (tải dữ liệu, cập nhật phần mềm) | |
1 cổng anten UHF (TNC mạnh mẽ) | |
UHF radio | Tiêu chuẩn Rx/Tx: 455-465MHz. |
Tiêu thụ điện: 0.5-2W. | |
Giao thức: CHC, Transparent, TT450 | |
Tốc độ đường truyền: 9600bps đến 19200 bps | |
Phạm vi: 5Km trong điều kiện thuận lợi | |
Định dạng dữ liệu | RTCM 2.x, RTCM 3.x, CMR, CMR+, SCMRX input and output |
HCN, HRC, RINEX 2.11, 3.02 | |
NMEA 0183 output | |
NTRIP Client, NTRIP Caster | |
Bộ nhớ trong | 32GB |
Nguồn điện | |
Công suất tiêu thụ | 5W (Tùy thuộc vào thiết lập người dùng) |
Pin Li-on | 2 Pin x 3400 mAh, 7.4V |
Thời lượng sử dụng pin | Thu/ nhận sóng UHF (0.5W): 5 tiếng đến 8 tiếng |
Rover RTK lên đến 9 tiếng | |
Thu dữ liệu đo tĩnh cỡ 10 tiếng | |
Nguồn điện mở rộng | 9VDC – 36VDC |
Reviews
There are no reviews yet.