Giới thiệu máy GPS RTK Sino M6II Pro
Máy GPS RTK M6II Pro là bộ thu GNSS hoàn toàn mới hỗ trợ đầy đủ 5 vệ tinh và 16 tần số, đồng thời tích hợp mô-đun điều hướng quán tính để đạt được phép đo không căn giữa và tăng 20% hiệu quả sử dụng. Toàn bộ máy được thiết kế tinh tế và nhỏ gọn, giúp bạn dễ dàng mang theo hơn thuận tiện, làm việc không mệt mỏi; sử dụng công nghệ giao tiếp nhận kép liên kết dữ liệu Huace, không cần thiết lập, pin lithium dung lượng lớn, thời lượng pin siêu bền cho cả ngày làm việc, vì vậy việc đo đạc không còn lo hết pin . Phiên bản máy GPS RTK M6II Pro chắc chắn sẽ dẫn đầu xu hướng thiết bị đo đạc và bản đồ mới, cho phép đo đạc đạt đến tầm cao mới.
Những tính năng chính của máy GPS RTK Sino M6II Pro
Nhỏ gọn
Với trọng lượng chỉ 0,73kg giúp cho người sử dụng dễ dàng di chuyển trên những địa hình khó khăn
Pin dung lượng cao
Máy GPS RTK Sino M6II Pro được thiết kế pin tích hợp trong máy với dung lượng 6800 mAh cho thời gian hoạt động từ 12 đến 15h đủ cho một ngày làm việc liên tục
Thu nhận được nhiều vệ tinh khác nhau
Máy GPS RTK M6II Provới số kênh là 624 kênh có thể thu được các hệ vệ tinh khác nhau như GPS, GLONASS, Galileo, BeiDou…giúp máy hoạt động ổn định hơn các thê hệ trước
Thiết kế đạt tiêu chuẩn IP 68
Vỏ máy RTK M6II Pro được làm bằng hợp kim Magie với khả năng kháng nước và bụi tốt
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY GPS RTK Sino M6II PRO
Máy GPS RTK M6II Pro | |
Số kênh | 624 kênh |
GPS | Ll C/A, L1P, L2C, L2P, L5 |
GLONASS | L1 C/A, L2 C/A, L3 CDMA E1 |
Galileo | E1, E5a, E5b, E5ALtBOC, E6 |
BeiDou | Bl,B2,B3, B1C,B2a,B2b,CE BOC (BDS Phase III) |
SBAS | L1 C/A, L5 |
QZSS | LlC/A, L1 SAIF L2C, L5, LEX |
IRNSS | L5, S-band (Optional) |
L-BAND | Optional |
Độ chính xác GNSS | |
Đo động thời gian thực (RTK) | Mặt bằng: 8 mm + 0.5 ppm RMS |
Độ cao: 15 mm + 0.5 ppm RMS | |
Thời gian khởi đo: < 10 s | |
Độ tin cậy: > 99.9% | |
Đo động xử lý sau (PPK) | Mặt bằng: 2.5 mm + 1 ppm RMS |
Độ cao: 5 mm + 1 ppm RMS | |
Đo tĩnh | Mặt bằng: 2.5 mm + 0.1 ppm RMS |
Độ cao: 3.5 mm + 0.4 ppm RMS | |
Đo DGPS | Mặt bằng: 0.25 m RMS |
Đo điểm đơn | Mặt bằng: 1 m RMS |
Độ cao: 1.5 m RMS | |
Tốc độ tín hiệu | Lên đến 50Hz |
Thời gian fix | Định vị bắt đầu khởi động < 45s |
Thời gian Fixed khởi động lại < 10s | |
Lúc đầu thu nhận tín hiệu < 1s | |
Bù nghiêng | Tùy chọn |
Phần cứng | |
Kích thước (LxWxH) | 119mm x 119mm x 85mm |
Trọng lượng | 0.73kg với pin |
Chất liệu vỏ máy | Hợp kim Magie AZ91D |
Môi trường làm việc | Vận hành: -45℃ đến +75℃ |
Bộ nhớ: -55℃ đến +85℃ | |
Chống ẩm | 100% |
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP68, chống nước ở độ sâu 1m trong một khoảng thời gian nhất định |
Chống sốc | Chịu được va đập xuống nền bê tông từ độ cao 2 mét |
Kết nối và Thu nhận dữ hiệu | |
Modem mạng | Tích hợp Module Internet 4G |
LTE (FDD): B1, B2, B3, B5, B7, B8, B20 | |
DC-HSPA+/HSPA+/HSPA/UMTS:B1, B2, B5, B8 | |
EDGE/GPRS/GSM 850/900/1800/1900MHz | |
Wi-Fi/NFC | Điểm truy cập 802.11b/g/n |
Bluetooth | V4.1 |
Cổng | 1× cổng USB Tybe – C (Tải dữ liệu, Sạc pin) |
1 × cổng UHF Antenna (TNC Female) | |
UHF radio | Tốc độ chuẩn RX: 410 đến 470 MHz |
Tiêu chuẩn radio: DL9 Bluetooth Radio | |
Giao thức: CHC, Transparent, TT 450 | |
Tốc độ đường truyền 9600 đến 19200bps | |
Định dạng dữ liệu | RTCM 2.x, 3.x, SCMRX input and output |
NMEA 0183 output | |
HCN, HRC and RINEX 2.11, 3.02 | |
Bộ nhớ trong | 8GB |
Chức năng máy thu | Nhận truyền dữ liệu kép
Hỗ trợ cung cấp dịch vụ truyền dữ liệu đồng thời bằng radio, mạng, để cung cấp các dịch vụ dữ liệu đồng thời (cùng với ibase) |
Kết hợp một cú nhấp chuột
Hỗ trợ phần mềm điều khiển bằng sổ tay để khớp dữ liệu trạm gốc chỉ với một cú nhấp chuột |
|
Điện năng | |
Năng lượng tiêu thụ | 5 W (Tùy thuộc vào thiết lập của người sử dụng) |
Dung lượng pin | Pin gắn trong máy dung lượng 6800mAh |
Thời gian vận hành sử dụng pin | Lên tới 15 tiếng hoạt động liên tục |
Nguồn mở rộng | Hỗ trợ cổng sạc USB Type – C |
Phần mềm điều khiển | |
Phần mềm LandStar 7 | phần mềm đơn giản để đo, ghi, cắm điểm, hiệu chỉnh thực địa |