New

Máy Định Vị GPS RTK CHCNAV I93

Availability: In stock

Be the first to review this product

Quick Overview
  • Số kênh: 1408 kênh
  • Tính năng camera trực quan
  • Tính năng scan 3D mô hình
  • Tự động khởi tạo IMU
  • Chuyển giao toàn quốc
  • Bảo hành chính hãng
Quantity

104,000,000VNĐ

MÁY ĐO GPS RTK ĐA TẦN SỐ CHC I93 tối ưu hiệu quả

Máy đo GPS RTK đa tần số CHC i93 – loại máy đo RTK mới và hiện đại bật nhất hiện nay:

  • 1408 kênh
  • Bù nghiêng 60 độ
  • Khởi tạo IMU tự động
  • Định vị bằng hình ảnh trực quan
  • Quay video scan 3D

MÁY ĐO GPS RTK ĐA TẦN SỐ CHC I93

Máy đo GPS RTK đa tần số CHC i93 là dòng máy đo RTK mới nhất và hiện đại nhất hiện nay của hãng CHCNav, dòng sản phẩm tích hợp đầy đủ các tính năng mới nhất, mang tới một phong cách khảo sát mới trong khảo sát và định vị công trình. Máy RTK CHC i93 có 1408 kênh tín hiệu, công nghệ IMU cho phép đo nghiêng tới các mục tiêu khó dựng thẳng máy. Đặc biệt với bộ đôi camera được tích hợp, mang đến giải pháp đo khảo sát và bố trí bằng hình ảnh trực quan, scan 3D mô hình,…giúp tăng hiệu suất công việc lên nhiều lần.

Đặc điểm nổi bật của máy đo RTK CHC i93;

  • 1408 kênh, công nghệ thuật toán Istar;

Hiệu suất GNSS RTK được nâng cao trong các môi trường đầy thách thức:

Máy CHC i93 được nâng cao hiệu suất nhờ có 1408 kênh, theo dõi đầy đủ các chòm sao và tần số, được hỗ trợ bởi bộ xử lý RF-SoC và tích hợp công nghệ iStar giúp tăng độ chính xác và độ tin cậy cho các phép đo trong các điều kiện bất lợi.

  • Bố trí điểm bằng hình ảnh trực quan;

Bố trí điểm dễ dàng và nhanh chóng trong nháy mắt:

Máy CHC i93 được tích hợp máy ảnh cấp để cung cấp điều hướng trực quan 3D sống động và trải nghiệm định vị. Với chế độ xem trực quan 3D của phần mềm LandStar™, người khảo sát được hướng dẫn bởi một mũi tên định hướng rõ ràng, bắt mắt và khoảng cách thời gian thực, và điểm tham gia được đánh dấu trực tiếp trên mặt đất trong chế độ xem trực quan 3D, giúp người dùng chưa có nhiều kinh nghiệm cũng có thể dễ dàng bố trí điểm.

  • Khảo sát bằng hình ảnh và scan 3D;

Các phép đo dễ dàng, độ chính xác đảm bảo:

Máy RKT CHC i93 là thiết bị khảo sát tiên tiến kết hợp GNSS, IMU và 2 camera màn trập cao với công nghệ chụp ảnh video, cung cấp tọa độ 3D từ video trong thế giới thực trong vài giây, giúp đo các điểm nguy hiểm, điêm bị che chắn, nhiễu tín hiệu và khó tiếp cận như: dưới mái hiên, gầm cầu, các điểm gần nguồn điện cực…. một các nhanh chóng và chính xác

Với khả năng quay video toàn cảnh và khớp hình ảnh tự động cải thiện năng suất lên đến 60%. Tự động chụp liên tục tốc độ cao và tạo ảnh liền kề với độ chồng lấp lên đến 85% đảm bảo khả năng xử lý thành công cao.

  • Thiết kế linh hoạt cho nhiều lĩnh vực;

i93 Visual RTK có tất cả các tính năng kết nối : công nghệ Wi-Fi, Bluetooth và NFC cho phép kết nối liền mạch và nhanh chóng. Tích hợp modem 4G và UHF hỗ trợ tất cả các chế độ khảo sát quản lý năng lượng thông minh đảm bảo lên đến 34 giờ hoạt động và loại bỏ sự cần thiết của pin dự phòng hoặc bên ngoài.

  • Công nghệ khởi tạo IMU tự động – nhanh chóng, chính xác;

Máy thu RTK CHC i93 có tính năng Auto-IMU 200 Hz tiên tiến nhất của CHCNAV, loại bỏ quá trình khởi tạo thủ công và đơn giản hóa việc khảo sát thực địa. Với khả năng hiệu chỉnh IMU ngay cả khi sào được mang trên đeo vai, cầm trên tay hoặc đặt nằm ngang.

Công nghệ bù nghiêng cực tự động IMU-RTK tới 600 có thể tăng hiệu quả khảo sát, kỹ thuật và lập bản đồ lên 30%.

 

Thông số kỹ thuật máy đo GPS RKT đa tần số CHC i93;

Hiệu suất GNSS

Số kênh 1408 kênh
GPS L1C, A, L2C, L2P(Y), L5
Galileo E1, E5a, E5b, E6*
GLONASS L1, L2, L3
BeiDou B1I, B2I, B3I, B1C, B2a, B2b
QZSS L1, L2, L5, L6*
PPP B2b-PPP
SBAS (Hỗ trợ EGNOS) L1, L5

Độ chính xác GNSS

Đo động thời gian thực (RTK) H: 8 mm + 1 trang/phút RMS
V: 15 mm + 1 trang/phút RMS
Thời gian khởi tạo: <10 s
Độ tin cậy khởi tạo: >99.9%
Đo động xử lý sau (PPK) H: 3 mm + 1 trang/phút RMS
V: 5 mm + 1 trang/phút RMS
Đo tĩnh H: 2,5 mm + 0,5 trang/phút RMS
V: 5 mm + 0,5 trang/phút RMS
Mã khác biệt H: 0,4 m RMS | V: 0,8 m RMS
Đo tự động H: 1,5 m RMS | V: RMS 2,5 m
Khảo sát trực quan Điển hình  2~4 cm, phạm vi 2~15 m
Tần suất định vị 1 Hz, 5 Hz và 10 Hz
Thời gian fix lần đầu Khởi động nguộit: < 45 s, khởi đông nóng: < 10 s
Thu nhận lại tín hiệu: < 1 s
Tốc độ cập nhật IMU 200Hz
Bù nghiêng 60°
RTK bù nghiêng Thưởng nhỏ hơn 10 mm + 0,7 mm/°

Môi trường

Nhiệt độ Hoạt động: -40°C to +65°C (-40°F to +149°F)
Bảo quản: -40°C to +85°C (-40°F to +185°F)
Độ ẩm 100% không ngưng tụ
Chống nước IP67 (theo tiêu chuẩn IEC 60529)
Rơi vỡ Sống sót khi rơi từ độ cao 2m
Rung lắc Tuân thủ ISO 9022-36-08 và MILSTD-810G-514.6-Cat.24.
Màng chống thấm va thoáng khí Ngăn chặn hơi nước xâm nhập trong môi trường khắc nghiệt

Nguồn điện

Công suất tiêu thụ UHF/ 4G RTK Rover w/o camera: Điển hình 2,8 W
Định vị t trực quan/Khảo sát trực quan: Điển hình 4 W
Dung lượng pin li-on Pin tích hợp không thể tháo rời 9.600 mAh, 7,4 V
Thời gian hoạt động UHF/ 4G RTK Rover không có camera: tối đa 34 giờ
Visual Stakeout/Visual Survey: tối đa 24 giờ
UHF RTK Base: tối đa 16 giờ
Tĩnh: tối đa 36 giờ
Đầu vào nguồn bên ngoài 9 V DC đến 28 V DC

Thông số phần cứng

Kích thước Φ 152 x 81 mm (Φ 5,98 x 3,19 in)
Trọng lượng 1,15 kg (2,54 lb)
Màn hình  Đèn LED, 2 nút vật lý IMU,  Màn hình màu OLED 1.1” 2
Cảm biến độ nghiêng  IMU không cần hiệu chuẩn để bù độ nghiêng cực,
Không nhiễu từ
Công nghệ E-Bubble

Máy ảnh

Độ phân giải Màn trập cao  với 2 MP & 5 MP
Trường nhìn 75°
Tỷ lệ khung hình video 25 khung hình/giây
Chụp nhóm ảnh Phương pháp: chụp ảnh video.
Tỷ lệ: thường là 2 Hz, lên đến 25Hz
Tối đa thời gian chụp: 60 giây với kích thước nhóm hình ảnh là appr. 60MB
Chiếu sáng Máy ảnh đẳng cấp Starlight
Công nghệ OmniPixel® -GS.
Duy trì đầy đủ màu sắc ở mức chiếu sáng thấp tới 0,01 lux.

Giao tiếp

Loại thẻ SIM Thẻ Nano-SIM
Modem mạng Tích hợp modem 4G: TDD-LTE, FDD-LTE, WCDMA, EDGE, GPRS, GSM
Kết nối không dây NFC để ghép nối cảm ứng thiết bị
wifi Wi-Fi IEEE 802.11a/b/g/n/ac, chế độ điểm truy cập
Bluetooth® 5.0 và 4.2 +EDR, tương thích ngược
Cổng 1 x 7-pin LEMO port (RS-232)
1 x USB Type-C port (nguồn ngoài, dữ liệu tải xuống, cập nhật chương trình cơ sở)
1 x cổng ăng-ten UHF (TNC cái)
Radio UHF tích hợp Thu/Tx: 410 – 470 MHz
Công suất phát: 0,5 W đến 2 W
Giao thức: CHC, Trong suốt, TT450,
Tốc độ liên kết vệ tinh: 9 600 bps đến 19200 bps
 Phạm vi: Điển hình 3 km đến 5 km, tối đa 15 km với tối ưu điều
Định dạng dữ liệu RTCM 2.x, RTCM 3.x, đầu vào/đầu ra CMR
HCN, HRC, RINEX 2.11, 3.02
Đầu ra NMEA 0183
Máy khách NTRIP, NTRIP Caster
Bộ nhớ Bộ nhớ trong 8 GB.
Hỗ trợ mở rộng 128 GB bên ngoài

 

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Máy Định Vị GPS RTK CHCNAV I93”

custom contents goes here
Top